Từ điển Thiều Chửu
迪 - địch
① Tới đến, giẫm. Như địch cát 迪吉 sự tốt lành tới, phúc tới. ||② Dắt dẫn. Như khải địch 啟迪 mở bảo, dắt dẫn lên, dìu dắt. ||③ Ðạo phải. ||④ Làm, tạo tác. ||⑤ Lấy dùng. ||⑥ Ðến.

Từ điển Trần Văn Chánh
迪 - địch
① Dìu dắt, hướng dẫn: 啟迪 Gợi mở dìu dắt; ② Đến, tới: 迪吉 Điều tốt lành tới, phúc tới; ③ (văn) Tiến tới; ④ (văn) Làm, tạo tác; ⑤ (văn) Lấy, dùng; ⑥ (văn) Đạo phải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迪 - địch
Con đường — Dẫn đường — Tới. Đến.